新不伦瑞克=New Brunswick
不伦瑞克=Brunswick
卡尔加里=Calgary
渥太华=Ottawa
魁北克=Québec
安大略=Ontario
汉密尔顿=Hamilton Tiếp tục đọc
You've been chosen by this house because you've got the potential to be great, in the true sense of the word
新不伦瑞克=New Brunswick
不伦瑞克=Brunswick
卡尔加里=Calgary
渥太华=Ottawa
魁北克=Québec
安大略=Ontario
汉密尔顿=Hamilton Tiếp tục đọc
Tên viết tắt các tỉnh – thành phố Trung Quốc
Thành phố trực thuộc trung ương:
Bắc Kinh: Bắc Kinh: BJ
Thiên Tân: thiên tân: TJ
Thượng Hải: Thượng Hải: SH
Trùng Khánh: Trùng Khánh: CQ
Tỉnh: Tiếp tục đọc
Tổng hợp lộn xộn lắm nên không chia món ra nữa nhé :v
清炒河虾=tôm xào hành lá
炸鸡翅=cánh gà chiên
黑椒香草焗龍蝦=tôm hùm xào tiêu với lá quế
黑椒香草焗大蟹=cua lớn xào tiêu lá quế
鄧家大蟹=cua lớn sốt Đặng Gia
黑椒香草焗大蝦=tôm lớn xào tiêu với lá quế
醬炒水晶蝦球=tôm pha lê xào tương
牛油煎大蝦=tôm lớn chiên bơ Tiếp tục đọc
阿伏兔 =Abuto
尼克勒斯 =Nicholas
范伦铁恩 =Valentine
高杉晋助 =Takasugi Shinsuke
冲田总悟 =Okita Sougo
坂田银时 =Sakata Gintoki
银时 =Gintoki Tiếp tục đọc
Dài quá nên tớ chỉ nói về đặc điểm sinh sản thôi nhé.
Alpha Nam: Không phát huy được tác dụng của bộ phận sinh dục của nữ giới hoặc là trời sinh thiếu hụt. Bộ phận sinh dục của nam giới lại lớn hơn người bình thường.
Từ phương diện xã hội học thì : Bởi vì bọn họ sẽ không mang thai, cho nên địa vị của Alpha luôn là chiến sĩ hoặc là người lãnh đạo. Bọn họ ưu việt hơn người thường rất nhiều.
Beta Nam: Có cả bộ phận sinh dục của nữ và nam, cũng có thể sinh con nhưng không hấp dẫn Alpha nhiều và cũng không có nhiều dục vọng. Họ có thể mang thai nhưng tỷ lệ không cao và đứa trẻ sinh ra không vượt trội bằng con của Omega. Họ thích hợp làm những người làm công ăn lương.
Omega Nam: Có đầy đủ bộ phận sinh dục của nam và nữ, rất hấp dẫn người khác ( Tất nhiên trừ Omega ), có thời kì động dục và chỉ đến khi cùng người khác ( Thường thường là Alpha ) XXOO mới thôi. Phần lớn họ đều bận rộn với việc mang thai sinh đẻ nên không thích hợp làm việc. Omega rất ít.
ABO Nữ cũng gần giống như thế, vì chỉ chuyên đam mỹ nên nói đến thế thôi há.
Nói chung thì thể loại ABO là loại thịt thà đầy đủ ( nước lọc đôi khi cũng có mà còn cực kì tinh khiết ), toàn dân BL hoặc GL . Đây là thể loại văn của phương Tây, nó cũng giống sinh tử văn kết hợp song tính của Trung ( Na ná nhau)
Hôm qua có bạn nhờ kiếm tên quái vật
Thấy cái này nên gom luôn
Sau này sẽ bổ sung tên quái vật sau, giờ kiếm k ra
Cứ cop rồi add vô file Names trong QT nhá các cô
1.Các vị thần
赫西奥德=Hesiod
伊利亚特=Iliad
索福克里斯=Sophocles
忒修斯=Theseus Tiếp tục đọc
Bạn chỉ cần cop và dán vào file Names trong QT nhé
Không khuyến khích để names luôn , chỉ khi cần mới cop và dán thôi vì rất nhiều từ dễ nhầm lẫn
Tài liệu dưới dây chỉ mang tính chính xác 70%, nếu có sai xót xin giúp mình chỉnh sửa
玖兰=Kuran
黑主优姬=Kuran Yuki
黑主=Kuran Tiếp tục đọc
Mọi từ trong này không đảm bảo đúng 100% về Hán Việt và nghĩa.
Mình tham khảo hầu hết trên Baike và một số wed dịch khác,
Nếu có gì sai xót mong các bạn góp ý để mình sửa lại.
Có từ nào không hiểu bạn cứ hỏi nhé, mình sẽ tìm và bổ sung
Đây là do bạn Hạ Tranh tập hợp
Bạn ấy đã cho mình post lên trên wp ❤
Cảm ơn bạn rất nhiều .
具俊表= Goo Jun Pyo
尹智厚 = Yoon Ji Hoo
苏易正= So Yi Jung
宋宇彬 = Song Woo Bin
具俊熙= Goo Jun Hee
姜熙秀 = Kang Hee Soo Tiếp tục đọc
Bạn chỉ cần cop và dán vào file Names trong QT nhé
Không khuyến khích để names luôn , chỉ khi cần mới cop và dán thôi vì rất nhiều từ dễ nhầm lẫn
亚曼迪=R Mandy
敦贺莲=Tsuruga Ren
莲=Ren
希斯利=Huxley
最上=Mogami
恭子=Kyoko
最上恭子=Mogami Kyoko Tiếp tục đọc
Bạn chỉ cần cop và dán vào file Names trong QT nhé
Không khuyến khích để names luôn , chỉ khi cần mới cop và dán thôi vì rất nhiều từ dễ nhầm lẫn
十束多多良=Totsuka Tatara
八田美咲=Yata Misaki
伏见猿比古=Fushimi Saruhiko
栉名安娜=Kushina Anna
周防尊=Suoh Mikoto Tiếp tục đọc
Bạn có thể mở file names trong QT để cop và dán vào luôn .
Đây là mình cập nhập file names có lựa chọn, đảm bảo tên không bị trùng với những từ bình thường.
Thân :”)
G
加贝勒=Gabele
加贝尔斯贝格=Gabelsberger
加布勒=Gabler
加布里埃尔=Gabriel Tiếp tục đọc
Bình luận mới nhất